Subaru WRX Sedan 2.4 MT được sinh ra và lớn lên trên đường đua rally danh tiếng, WRX là huyền thoại của giải đua với hào quang không thể nào xóa nhòa. Sở hữu hệ thống treo chắc chắn, khả năng xử lý tuyệt hảo, khả năng bứt tốc ấn tượng, WRX xứng đáng là nhà vô địch trên mọi địa hình của đường đua.
Cả hai phiên bản xe WRX và WRX Wagon đều được trang bị hệ khu gầm toàn cầu Subaru (SGP) với kết cấu khung trong liền mạch và tăng cường sử dụng các vật liệu kết dính mới để cải thiện đáng kể độ cứng vững của xe, nền tảng quan trọng cho khả năng lái xe hiệu suất cao.
Nội dung
Ngoại thất Subaru WRX Sedan 2.4 MT

Subaru WRX Sedan 2.4 MT được trang bị đèn pha LED mới làm nổi bật lưới tản nhiệt hình lục giác đặc trưng của Subaru. Mui xe lớn, rộng làm nổi bật dáng vẻ rộng rãi của mẫu xe.
Tương tự như vậy ở phía sau, trên phiên bản sedan đèn hậu mới được thiết kế để phát sáng như magma núi lửa, còn phiên bản wagon đèn hậu LED được thiết kế hình chữ C nhỏ gọn như trên dòng xe Subaru Outback.
Nhìn từ phía sau trông WRX “cơ bắp” hơn so với các bản tiền nhiệm. Hệ thống xả kép thể thao, tấm khuếch tán lớn.
Nội thất Subaru WRX Sedan 2.4 MT
Nội thất Subaru WRX Sedan 2.4 MT 2023 được thiết kế giống với các mẫu xe Subaru ra mắt trong thời gian gần đây.
Tiện nghi trên xe Subaru WRX Sedan 2.4 MT
Cabin được trang bị công nghệ, tính năng hiện đại và sang trọng hơn so với phiên bản tiền nhiệm. Vô lăng 3 chấu bọc da kiểu D-cut, tích hợp nhiều phím chức năng. Màn hình thông tin giải trí đặt dọc kích thước 11.6 inch hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto.
Nội thất được trang trí bằng da Ultrasuede, chỉ đỏ nổi bật. Khoang hành lý Subaru WRX Sedan 2.4 MT lên đến 423 lít, có thể chứ được 2 vali lớn hoặc 2 bộ gofl, hàng ghế giữa có thể gập lại tỉ lệ 40:60 để mở rộng thể tích chứa hành lý.
Khoang hành lý rộng rãi trên Subaru WRX Sedan 2.4 MT

Phiên bản Subaru WRX Wagon tính tiện dụng được phát huy tối đa, dung tích khoang hành lý lên đến 492 lít như những chiếc xe SUV, ghế sau gập 40/20/40 cho phép không gian hàng hóa được mở rộng tự do theo từng tình huống. Ghế giữa có thể gập xuống độc lập.
Khả năng vận hành Subaru WRX Sedan 2.4 MT
Subaru WRX Sedan 2.4 MT sở hữu động cơ Boxer 2.4 lít, tăng áp, phun xăng trực tiếp sản sinh ra công suất tối đa 275 PS tại 5.600 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại đạt 350 Nm tại dải vòng tua 2000-5200 vòng/ phút. Tùy chọn hộp số sàn 6 cấp hoặc hộp số CVT. Tốc độ tối đa 215 km/h.

Subaru WRX được trang bị hệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian đối xứng với tỉ lệ phân bổ lực kéo 45:55 trước/sau mang lại cảm giác lái thể thao, phấn khích nhưng vẫn đảm bảo độ bám trên các bánh xe, giúp xe vào cua tốc độ cao mượt mà êm ái hơn.
Hệ thống an toàn của Subaru WRX Sedan 2.4 MT
Subaru WRX Sedan 2.4 MT không chỉ đậm chất thể thao, mà còn rất an toàn. Thân xe được chế tạo chắc chắn và cứng vững hơn nhờ việc tăng thêm hàm lượng thép cường độ cao và khung xe Gia cường Hình nhẫn.
Subaru WRX 2.4 MT sử dụng động cơ Boxer nằm ngang với trọng tâm thấp giúp xe đâm chắc hơn, trang bị tính năng động cơ trượt gầm khi có va chạm mạnh, giúp bảo vệ người ngồi trong xe.
Bên cạnh đó Subaru WRX 2.4 MT còn được trang bị vô số tính năng an toàn khác như: 8 túi khí, Hệ thống Cân bằng Điện tử Thân xe (VDC) được tinh chỉnh tăng tính thể thao hơn, Đèn Pha thông minh, Hệ thống Cảnh báo Điểm mù (BSD), Hỗ trợ Chuyển làn, Hệ thống Cảnh báo Phương tiện Cắt ngang Phía sau và công nghệ tự động phanh khi lùi…
Hệ thống an toàn vượt trội với công nghệ hỗ trợ người lái tiên tiến Eyesight. Lần đầu tiên Subaru WRX Sedan 2.4 MT 2023 được trang bị Công nghệ An toàn Hỗ trợ Người lái Tiên tiến EyeSight 4.0:
- Phanh Tự Động Phòng Tránh Va Chạm (PCB)
- Tự động đánh lái phòng tránh va chạm
- Kiểm Soát Bướm Ga Phòng Tránh Va Chạm (PTM)
- Kiểm Soát Hành Trình Thích Ứng (ACC)
- Cảnh Báo Chuyển Làn
- Cảnh Báo Đảo Làn
- Cảnh Báo Phương Tiện Phía Trước Di Chuyển
- Hỗ trợ giữ làn, định tâm làm đường
Thông số kỹ thuật
ĐỘNG CƠ & HỘP SỐ | ||||||||
Dung tích động cơ | 2387cc | Loại động cơ | Máy xăng, Tăng áp, Phun nhiên liệu trực tiếp, Động cơ Boxer* 4 xylanh, DOHC 16 van |
|||||
Dung tích thùng nhiên liệu | 63 lít | Công suất & Mô men xoắn | 275 PS @ 5600 vòng/phút & 350 Nm @ 2000 – 5200 vòng/phút | |||||
Hộp số | Hộp số vô cấp Sport Lineartronic CVTvới lẫy chuyển số, giả lập 8 cấp số tay, điều khiển chuyển số thể thao |
KHẢ NĂNG VẬN HÀNH & MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | ||||||||
Khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h | 6,1 giây | Tiêu thụ nhiên liệu ** | 8,5 L/100km (Chu trình tổ hợp) 11,2 L/100km (Chu trình đô thị cơ bản) 7 L/100km (Chu trình đô thị phụ) |
|||||
Tốc độ tối đa | 215 km/giờ | Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
THÔNG SỐ | ||||||||
Chiều dài cơ sở / Khoảng sáng gầm | 2670/140mm | Kích thước Dài / Rộng / Cao | 4755/1795/1500mm | |||||
Trọng lượng không tải | 1619kg -> 1629kg | Dung tích khoang hành lý | 492 lít (tối đa 1430 lít) | |||||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,5 m | Kích cỡ lốp & mâm | 225/45 R18 |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | ||||||||
Hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian đối xứng S-AWD* | Định hướng mô-men xoắn chủ động | Hệ thống treo độc lập 4 bánh với giảm chấn điều khiển điện tử | ||||||
ABS với phân bổ lực phanh điện tử EBD | Hỗ trợ phanh BA & Ưu tiên phanh BOS | Phanh tay điện tử | ||||||
Giữ phanh tự động AVH | Kiểm soát cân bằng điện tử VDC |
AN TOÀN PHÒNG TRÁNH VA CHẠM | ||||||||
Công nghệ hỗ trợ người lái EyeSight với chức năng đánh lái khẩn cấp tự động AES MỚI!* | ||||||||
Hỗ trợ hiển thị cảnh báo EyeSight MỚI! | Phanh tự động khi lùi RAB MỚI! | Đèn pha tự động thích ứng | ||||||
Đèn pha tự động điều chỉnh theo góc lái SRH | Hệ thống phát hiện xe phía sau Subaru SRVD | Chốt khóa trẻ em ở cửa sau | ||||||
Cửa sổ điện chống kẹt | Đèn báo dừng xe khẩn cấp ESS |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | ||||||||
Nền tảng khung gầm toàn cầu Subaru SGP* | Khung xe gia cường hình nhẫn MỚI! | Túi khí đệm ghế SRS dành cho hành khách phía trước MỚI! | ||||||
Động cơ Boxer thiết kế trượt gầm khi va chạm | Mui xe và trần cabin an toàn khi bị lật | Thanh gia cố chịu lực va chạm hông xe | ||||||
Kết cấu cản trước có khả năng hấp thụ lực | Bàn đạp an toàn tự động thu vào khi va chạm | Tự động mở khóa cửa khi va chạm | ||||||
Đai an toàn 3 điểm cho hàng ghế sau | Túi khí SRS phía trước, bên hông và rèm | Túi khí SRS đầu gối cho người lái |
CÁC TRANG BỊ & TIỆN ÍCH | ||||||||
Màn hình cảm ứng HD 11.6 inch với Apple CarPlay, Android Auto và Bluetooth MỚI! | Hệ thống giám sát người lái (DMS) MỚI! | |||||||
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng bao gồm đệm lưng (có nhớ vị trí) MỚI! | Gương chiếu hậu tự động điều chỉnh góc nhìn khi lùi MỚI! | |||||||
Tùy chọn chế độ lái Drive Mode (Comfort, Normal, Sport, Sport+ & Individual) MỚI! | Giương chiếu hậu tự gập khi khóa xe MỚI! | |||||||
Cốp điện rảnh tay chống kẹt có nhớ vị trí MỚI! | Cửa gió điều hòa hàng ghế sau MỚI! | |||||||
SI-Drive (Chế độ lái thông minh Subaru với các chế độ Sport #, Sport & Intelligent) | Hàng ghế sau có thể gập | |||||||
Đèn sương mù LED trước | Đèn sương mù LED sau | Ghế ngồi bọc da & vô lăng thể thao | ||||||
Vô lăng có thể điều chỉnh 4 hướng | Chìa khóa thông minh và hệ thống khởi động bằng nút nhấn | Đèn pha LED tự động bật/tắt Điều chỉnh độ cao chùm sáng tự động |
||||||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Tựa đầu phía trước có thể điều chỉnh độ cao và độ nghiêng | Nhận diện và điều khiển bằng giọng nói |
SUBARU GÒ VẤP
- Trụ sở chính: Subaru Quận 7, Lô TH 1A, Khu Thương Nghiệp Nam,KCX Tân Thuận, P. Tân Thuận Đông, Q.7, TP. HCM
- Chi nhánh: Subaru Gò Vấp, 19 Phan Văn Trị, Phường 7, Q. Gò Vấp, TP. HCM
- Hotline: 0933.460.777
- Email: duchoa.oto@gmail.com
- Website: xesubaru.vn
Subaru Gò Vấp – Nhà phân phối xe Subaru trực tiếp & độc quyền tại Việt Nam
Reviews
There are no reviews yet.